Site icon Thapsang.vn

Bảng mã các kí tự toán học trong MS Word 2007 – 2013

Bảng mã các kí tự toán học trong MS Word 2007 - 2013

Bảng mã các kí tự toán học trong MS Word 2007 - 2013

Thỉnh thoảng mình nhận được một số câu hỏi của các bạn về cách gõ kí tự toán học này, kí tự toán học kia trong MS Word 2007 – 2013. Thực ra ở ngay trong phần mềm MS Word 2007-2013 đã có danh sách mã lệnh cho các kí tự toán học, thậm chí để thuận tiện cho người dùng, nhóm hỗ trợ Office của Microsoft còn xuất bản cả danh sách đó ở trên website của họ.

Bài viết này mình chia sẻ 2 cách tìm danh sách mã các kí tự toán học đó, để các bạn có thể tự tìm ra và gõ được các kí tự mà các bạn cần. Từ giờ mình sẽ hơi hơi buồn, vì không còn bạn nào email hỏi mình cách gõ kí tự toán học nữa 😀

  1. Tra trong MS Word: Hộp Math AutoCorrect
  2. Tra trên mạng: Danh sách mã các kí tự toán học
  3. Bình luận

1. Tra trong MS Word: Hộp Math AutoCorrect

Thực hiện lần lượt:

Alt + =Tab DesignBlock ToolsButton Math AutoCorrect

Bạn có thể xem video hướng dẫn:

2. Tra trên mạng: Danh sách mã các kí tự toán học

Nếu máy tính kết nối mạng, bạn có thể tra các kí tự và mã lệnh tương ứng theo bảng sau. Danh sách này được lấy trên trang hỗ trợ Office của Microsoft. Bạn có thể copy thành một file word, lưu trên máy để tra cứu cho tiện.

To get Type
\above
\aleph
\alpha
\Alpha
\amalg
\angle
\approx
\asmash
\ast
\asymp
\atop
\bar
\Bar
\begin
\below
\bet
\beta
\Beta
\bot
\bowtie
\box
\bra
\breve
\bullet
\cap
\cbrt
\cdot
\cdots
\check
\chi
\Chi
\circ
\close
\clubsuit
\coint
\cong
\cup
\dalet
\dashv
\dd
\Dd
\ddddot
\dddot
\ddot
\ddots
\degree
\delta
\Delta
\diamond
\diamondsuit
\div
\dot
\doteq
\dots
\downarrow
\Downarrow
\dsmash
\ee
\ell
\emptyset
\end
\epsilon
\Epsilon
\eqarray
\equiv
\eta
\Eta
\exists
\forall
\funcapply
\gamma
\Gamma
\ge
\geq
\gets
\gg
\gimel
\hat
\hbar
\heartsuit
\hookleftarrow
\hookrightarrow
\hphantom
\hvec
\ii
\iiint
\iint
\Im
\in
\inc
\infty
\int
\iota
\Iota
\jj
\kappa
\Kappa
\ket
\lambda
\Lambda
\langle
\lbrace
\lbrack
\lceil
\ldivide
\ldots
\le
\leftarrow
\Leftarrow
\leftharpoondown
\leftharpoonup
\leftrightarrow
\Leftrightarrow
\leq
\lfloor
\ll
\mapsto
\matrix
\mid
\models
\mp
\mu
\Mu
\nabla
\naryand
\ne
\nearrow
\neq
\ni
\norm
\nu
\Nu
\nwarrow
\o
\O
\odot
\oiiint
\oiint
\oint
\omega
\Omega
\ominus
\open
\oplus
\otimes
\over
\overbar
\overbrace
\overparen
\parallel
\partial
\phantom
\phi
\Phi
\pi
\Pi
\pm
\pppprime
\ppprime
\pprime
\prec
\preceq
\prime
\prod
\propto
\psi
\Psi
\qdrt
\quadratic
\rangle
\ratio
\rbrace
\rbrack
\rceil
\rddots
\Re
\rect
\rfloor
\rho
\Rho
\rightarrow
\Rightarrow
\rightharpoondown
\rightharpoonup
\sdivide
\searrow
\setminus
\sigma
\Sigma
\sim
\simeq
\slashedfrac
\smash
\spadesuit
\sqcap
\sqcup
\sqrt
\sqsubseteq
\sqsuperseteq
\star
\subset
\subseteq
\succ
\succeq
\sum
\superset
\superseteq
\swarrow
\tau
\Tau
\theta
\Theta
\times
\to
\top
\tvec
\ubar
\Ubar
\underbar
\underbrace
\underparen
\uparrow
\Uparrow
\updownarrow
\Updownarrow
\uplus
\upsilon
\Upsilon
\varepsilon
\varphi
\varpi
\varrho
\varsigma
\vartheta
\vbar
\vdash
\vdots
\vec
\vee
\vert
\Vert
\vphantom
\wedge
\wp
\wr
\xi
\Xi
\zeta
\Zeta
(space with zero width) \zwsp
-+
+-
<-
<=
->
>=

3. Bình luận

* Nếu bạn thành thạo LaTeX thì bạn sẽ không cần bài viết này. Vì đa số các mã lệnh trên đều giống với các mã lệnh được dùng trong LaTeX.

* Nếu bạn thường xuyên phải soạn thảo văn bản có công thức toán học thì bạn nên làm quen với LaTeX. Bạn có thể học và thực hành LaTeX trên mạng mà không cần phải cài thêm phần mềm nào cả. Có 2 website mà bạn có thể tham khảo: 1) Thuvienkhoahoc.com và 2) Wikipedia

Nếu có thắc mắc về nội dung bài viết, hãy gõ nó vào hộp bình luận phía dưới.



Thapsang.vn
Xem tiếp bài có từ khóa
Mời bạn đón đọc các bài viết tiếp theo bằng cách đăng kí nhận bài viết mới qua email hoặc like fanpage Thapsang.vn để nhận được thông báo khi có cập nhật mới.
Exit mobile version